Tấm nhựa PE làm việc ở nhiệt độ dưới 60 độ C, không mùi, màu trắng đục, an toàn cho sức khỏe (theo chuẩn an toàn thực phẩm FDA của mỹ) nên được dùng nhiều trong công nghiệp chế biến thực phẩm và được dùng nhiều trong sản xuất gia công nội thất. Các ứng dụng sản phẩm như: Làm thớt nhựa PP, PE trong công nghiệp thực phẩm, máng trượt, thanh trượt, bể chứa hóa chất kim loại, bồn bể chứa axit, làm đệm, kê, giá đỡ… trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm.
Đặc tính của tấm nhựa PE
- Tấm nhựa PE bề mặt trơ không có khả năng kết dính với nhau, nhưng có thể gắn với nhau bằng cách hàn nhựa. Dễ dàng tạo thành các thùng, hộp, bể chứa hóa chất, bể chứa dung dịch, thùng chứa nước, thùng chứa gia vị…
- Tấm nhựa PE có khả năng chống va đập, chịu mài mòn tốt: ứng dụng là thanh, giá đỡ, bàn làm việc, thớt nhựa, tấm nhựa kê chống xước…. Đối với các ngành công nghiệp nặng hoặc công việc yêu cầu tấm PE có chất lượng tốt hơn thì nên sử dụng tấm nhựa Tấm nhựa UHMW-PE có khả năng chống va đập, chịu mài mòn tốt hơn.
- Tấm nhựa PE chống ăn mòn hóa chất, dung dịch vì thế làm bình chứa, bồn chứa, vách ngăn..
Chỉ tiêu kỹ thuật, quy cách của tấm nhựa PE
- Kích thước dài x rộng tiêu chuẩn: 1000*2000 và 1220*2440. Độ dày của tấm nhựa PE gồm có: 3 ly, 5 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 18 ly, 20 ly.
- Màu sắc: trắng đục, màu ghi
- Độ bền kéo đứt: 30 – 40 N/mm2
- Tỉ trọng nhựa pe: 0,92 – 1,1 g/cm3
- Độ co dãn: 250 – 700 %
- Khả năng chịu va đập: 3.28 – 5.9 kJ/m2
- Khả năng chịu nhiệt của nhựa pe: 60 độ C, nhiệt độ nóng chảy ~ 165 độ C