Công Ty TNHH Thương Mại & Sản Xuất Cao Thanh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp nhựa Teflon số một Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệp trong lĩnh vực nhựa công nghiệp, nhựa kỹ thuật và vật liệu bảo ôn chúng tôi luôn nỗ lực để phục vụ Quý Khách Hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành hợp lý nhất.
Nhựa Teflon Nhập Khẩu
Nhựa Teflon hay còn gọi là PTFE. Đây là một hóa chất hữu cơ chứa fluor, có tính chất chịu nhiệt và không kết dính. Nó tạo ra một polymer có rất nhiều đặc tính tốt mà các loại chất dẻo khác không có được như: Độ bền nhiệt cao, tính cách điện cao, không bắt cháy, hệ số ma sát nhỏ, độ chống mài mòn cao…
Nhựa Teflon Nhập Khẩu
Nhựa Teflon của CAO THANH có 3 quy cách:
Nhựa Teflon cây
- Kích thước tiều chuẩn: 1000 mm
- Đường kính: Ø6mm – Ø200 mm
- Màu sắc: Trắng ; Tỉ trọng: 2.42g /cm3
- Nguồn gốc : Trung quốc, Hàn quốc
Nhựa Teflon cây
Nhựa Teflon tấm
- Kích thước tiều chuẩn: 1000*1000 mm
- Độ dày: 8 mm – 60 mm
- Màu sắc: Trắng ; Tỉ trọng: 2.42g /cm3
- Nguồn gốc : Trung quốc, Hàn quốc
Nhựa Teflon tấm
Nhựa Teflon cuộn
- Kích thước tiều chuẩn: 1000mm
- Độ dày: 0,3mm – 6 mm
- Màu sắc: Trắng ; Tỉ trọng: 2.42g /cm3
- Nguồn gốc : Trung quốc, Hàn quốc
Nhựa Teflon cuộn
MUA NHỰA TEFLON Ở ĐÂU?
TÍNH CHẤT CỦA NHỰA TEFLON
Nhựa Teflon (Nhựa PTFE) có tỷ trọng: ~2.4 g/cm3. Nhựa Teflon có độ bền hóa học rất tốt. Nhựa Teflon là vật liệu có khả năng tự bôi trơn và có hệ số ma sát thấp, do đó nhựa Teflon rất lý tưởng để sản xuất miếng đệm và bít chống mài mòn. Đặc biệt Teflon có khả năng hoạt động trong môi trường từ -200°C tới 260°C.
Ứng dụng của nhựa Teflon
ĐẶC TÍNH CỦA NHỰA TEFLON
- Khả năng chống cháy, chỉ số giới hạn oxy là dưới 90
- Chịu mài mòn tốt, hệ số ma sát là 0.04 rất thấp chỉ sau kim cương.
- Khả năng tự bôi trơn tuyệt vời nhưng không bị nhớt.
- Không bị giòn đi trong không khí lỏng, không mềm trong nước đun sôi, không biến đổi trạng thái ở nhiệt độ -200 độ C đến 260 độ C.
- Tính cách điện đạt mức lý tưởng.
- Khả năng chống chịu môi trường tốt, chống lão hóa trong điều kiện khí quyển.
- Có khả năng cản khí, chống thấm tốt.
- Chịu tia cực tím và không thấm nước, dầu nên dễ dàng làm sạch.
- Tính tương thích sinh lý tốt và kháng đông
- Chịu môi trường hóa chất tốt (axit đậm đặc), nhựa Teflon không có phản ứng với bất cứ hóa chất nào.
- Không độc hại, do đó nhựa Teflon được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
CAO THANH – Uy Tín – Chất Lượng
ỨNG DỤNG CỦA NHỰA TEFLON
- Nhựa Teflon được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm cũng như dược liệu bởi những tính năng vượt trội và không chứa chất độc hại, không có khả năng gây hại cho sức khỏe người sử dụng. Chúng ta có thể nhìn thấy sự có mặt của nhựa Teflon mọi lúc mọi nơi trong cuộc sống này.
- Nhựa Teflon xuất hiện nhiều nhất vẫn là ở các sản phẩm để làm lót cho các phễu chứa, hộp chứa, máng trượt và các thiết bị vận chuyển bằng trọng lực nhằm tăng cường khả năng trượt, giảm thiểu khả năng tắc nghẽn.
- Nhựa Teflon được tạo ra là một chất polymer có rất nhiều đặc tính tuyệt vời mà các loại chất dẻo khác không thể làm được như: Độ bền cao, khả năng cách nhiệt tốt, không dẫn cháy, hệ số ma sát nhỏ và khả năng chống mài mòn tốt nhất.
- Ngoài ra nó còn được dùng để chế tạo các chi tiết máy như ổ trượt, bạc lót,… là những chi tiết cần đến độ ma sát thấp, không bám dính và có khả năng chạy rà tốt.
- Chế tạo các lớp vỏ cách điện rất mỏng, chỉ cần 20 micromet là đã có một màng cách điện hoàn hảo.
- Chế tạo thiết bị chịu nhiệt thấp để chứa đựng không khí lỏng.
- Chế tạo xương nhân tạo, làm vật liệu tạo sụn cho ngoại khoa
- Chế tạo rada, vật liệu thông tin cao tần, thiết bị sóng ngắn.
- Thiết bị y tế, chất bán dẫn, hàng dệt may, các ngành công nghiệp cơ khí và nhiều lĩnh vực khác
- Ngành công nghiệp thiết bị đóng gói, hàng hóa đường ống vật liệu
- Làm lớp phủ bề mặt kim loại điều trị trong y học, trong thực phẩm
- Được dùng cho những lĩnh vực đòi hỏi mức độ cao về vệ sinh và vệ sinh môi trường như thực phẩm, dược phẩm.
Tiện Nhựa Teflon
Tính chất lý hóa
Mục | ASTM | Dữ liệu | Đơn vị |
Tính chất cơ học | |||
Tỉ trọng | D792 | 2,1 ~ 2,2 | G / m3 |
Sức căng | D638 | ≥15 khoảng 20 ~ 45 | MPa |
Thời gian giãn nở | D638 | ≥150 khoảng 200 ~ 350 | % |
Sức nén | D695 | 24 | MPa |
Độ cứng ShoreD | D636 | 50-60 | – |
Hệ số ma sát | Trên thép | 0,01 | – |
Tính nhiệt | |||
Nhiệt độ làm việc | -180 ~ 260 | ° C | |
Độ nóng chảy | 330 | ° C | |
Sản xuất Max. Nhiệt độ | 390 | ° C | |
Chống cháy | UL94 | V-0 | |
Nhiệt độ điểm kẹt | -268 | ° C | |
Tính chất điện | |||
Độ bền điện môi | D149 | > 1400 | KV / mm |
Điện trở suất | D257 | > 10 18 | Ω · cm |
Điện trở suất | D257 | > 10 16 | Ω |
Hằng số điện môi | D150 | 2,1 | |
Thuộc tính thông thường | |||
Kháng dung môi hóa học | Xuất sắc | ||
Sự hấp thụ nước (25 ℃) | D570 | 0,01 | 24h /% |
Giới hạn chỉ số oxy | D2963 | > 95 |
Liên hệ ngay với chúng tôi để có sản phẩm tốt nhất cho bạn ngày hôm nay!