Khách hàng thường hay hỏi mua cao su chịu nhiệt để mang về làm các loại gioăng cao su chịu nhiệt như: gioăng tủ sấy, gioăng mặt bích, gioăng chịu dầu, chịu nhiệt… Nhưng để biết mình có chọn đúng sản phẩm cao su chịu nhiệt đáp ứng đủ nhu cầu, thì chỉ có số ít khách hàng phân biệt được. Đôi khi mua phải loại sản phẩm chịu nhiệt quá tốt so với nhu cầu của mình thì khách hàng sẽ phải chịu thiệt về vấn đề tiền bạc vì rõ ràng khả năng chịu nhiệt của sản phẩm cao su càng cao thì giá tiền càng đắt.
Tấm cao su chịu nhiệt silicone
Để khách hàng nắm được thông tin về khả năng chịu nhiệt nóng và nhiệt lạnh của một số loại cao su phổ thông như: NBR, EPDM, Silicone, NEOPRENE, FKM… Chúng tôi đã làm ra một bảng mô tả thông tin về khả năng chịu nhiệt của các loại cao su phổ thông, để khách hàng dễ lựa chọn và dễ hỏi đúng mục đích sản phẩm mình cần.
Tên nguyên liệu cao su | Nhiệt lạnh | Nhiệt nóng |
Cao su chịu dầu NBR (Nitrile Butadiene Rubber) | -40 | 120 |
Cao su SBR (Styrene Butadiene Rubber) | -45 | 100 |
Cao su Butyl | -45 | 120 |
Cao su Chloroprene (Neoprene®) | -40 | 130 |
Cao su Fluorocarbon (Viton® hoặc FKM) | -30 | 200 |
Cao su tự nhiên | -50 | 100 |
Cao su Silicone | -80 | 230 |
Cao su epdm | -30 | 150 |
Tấm cao su chịu nhiệt silicone
Các vấn đề khác cần lưu ý:
Ở trên là thông tin chịu nhiệt nóng và nhiệt lạnh của các loại cao su phổ thông, khi mua sản phẩm cao su các bạn còn cần thêm các thông tin cần thiết về sản phẩm cao su như sau:
- Cao su chịu mài mòn
- Cao su chịu dầu
- Cao su chịu hóa chất
Mỗi loại cao su đều có ưu điểm và nhược điểm riêng vì vậy nếu có nhu cầu về sản phẩm cao su, khi không phải là người đã có đầy đủ hiểu biết về thông tin về sản phẩm mình cần. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ tư vấn và giải đáp các thông tin quý khách hàng cần.
Liên hệ ngay với chúng tôi để có sản phẩm tốt nhất cho bạn ngày hôm nay!